Key to Symbols

ChemHAT health impact icons have different colors depending on the strength of the evidence. For example, when authoritative government bodies have definitively determined that a chemical cause cancer in people, the icon will be red to show that it is the strongest evidence base.

Hiệu Quả / Bằng Chứng Mạnh Mẽ Hơn
redorangeyellowgray
Hiệu Quả / Bằng Chứng Yếu Hơn
PBT (Tích Lũy Sinh Học Đối Với Các Hợp Chất Hóa Học Bền, Khó Phân Giải và Độc Hại)
PBT (Tích Lũy Sinh Học Đối Với Các Hợp Chất Hóa Học Bền, Khó Phân Giải và Độc Hại) – Không phân hủy dễ dàng trong các quá trình tự nhiên, mức độ tích lũy trong cơ thể sinh vật tăng theo thứ bậc của chuỗi thức ăn và gây hại với nồng độ nhỏ.
Ung Thư
Ung Thư – Có thể gây ra hoặc làm tăng nguy cơ mắc ung thư.
Ung Thư Vú
Ung Thư Vú – Được cho là làm tăng khối u tuyến vú ở động vật.
Dị Tật Bẩm Sinh
Dị Tật Bẩm Sinh – Có thể gây hại cho thai nhi bao gồm dị tật bẩm sinh, nhẹ cân và xuất hiện các khiếm khuyết về sinh học hoặc hành vi khi trẻ lớn lên.
Tác Hại Đối Với Hệ Sinh Sản
Tác Hại Đối Với Hệ Sinh Sản – Có thể phá hủy hệ thống sinh sản ở nam và nữ giới, thay đổi sự phát triển, hành vi hoặc chức năng tình dục, làm giảm khả năng sinh sản hoặc gây sảy thai.
Rối Loạn Nội Tiết
Rối Loạn Nội Tiết – Có thể can thiệp vào quá trình giao tiếp hoocmôn giữa các tế bào kiểm soát sự trao đổi chất trong cơ thể, phát triển, tăng trưởng, sinh sản và hành vi (hệ nội tiết).
Hư Hại Gen
Hư Hại Gen – Có thể gây ra hoặc làm tăng tỷ lệ đột biến, tạo ra những biến đổi vật chất di truyền trong tế bào.
Kích Hoạt Hen Suyễn
Kích Hoạt Hen Suyễn – Có thể dẫn đến độ nhạy cao, kết quả là kích hoạt hen suyễn, viêm mũi hoặc viêm xoang hoặc các phản ứng dị ứng khác trong hệ hô hấp với số lượng nhỏ.
Tác Hại Đối Với Não/Hệ Thần Kinh
Tác Hại Đối Với Não/Hệ Thần Kinh – Có thể gây tổn thương hệ thần kinh bao gồm não bộ.
Độc Đối Với Con Người và Các Loài Động Vật
Độc Đối Với Con Người và Các Loài Động Vật – Có thể gây tử vong cho người và các động vật có vú khác khi tiếp xúc, nuốt hoặc hít phải.
Các Tác Động Khác Tới Sức Khỏe
Các Tác Động Khác Tới Sức Khỏe – Có thể gây ra tổn thương nghiêm trọng khi tiếp xúc hoặc nuốt phải.
Kích ứng Mắt
Kích ứng Mắt – Có thể gây kích ứng hoặc tổn thương nặng cho mắt.
Kích ứng Da
Kích ứng Da – Có thể gây kích ứng hoặc tổn thương nặng cho da.
Nhạy cảm với Da
Nhạy cảm với Da – Có thể dẫn đến phản ứng dị ứng trên da.
Dễ Cháy
Dễ Cháy – Dễ dàng bắt lửa và có khả năng cháy nhanh.
Phản Ứng
Phản Ứng – Có thể tự bốc cháy hoặc tự phát nổ hoặc khi tiếp xúc với nước.
Danh Sách Hạn Chế
Danh Sách Hạn Chế – Hóa chất này nằm trong danh sách được một cơ quan có thẩm quyền ban hành, khuyến cáo rằng nên tránh sử dụng.
Gây Tác Hại Ngay Lập Tức Đến Hệ Sinh Thái Dưới Nước
Gây Tác Hại Ngay Lập Tức Đến Hệ Sinh Thái Dưới Nước – Một lần phơi nhiễm cũng có thể dẫn đến tổn hại sinh học nghiêm trọng hoặc gây tử vong cho cá hoặc các sinh vật dưới nước khác.
Tác Hại Lâu Dài đối với Hệ Sinh Thái Dưới Nước
Tác Hại Lâu Dài đối với Hệ Sinh Thái Dưới Nước – Tiếp xúc lâu dài có thể dẫn đến tác hại không thể đảo ngược đối với cá hoặc các sinh vật dưới nước khác.
Có Hại Đối Với Hệ Sinh Thái Của Đất
Có Hại Đối Với Hệ Sinh Thái Của Đất – Có thể gây hại cho động, thực vật hoặc vi sinh vật trên đất liền.
Biến Đổi Khí Hậu
Biến Đổi Khí Hậu – Góp phần gây ra hiệu ứng nhà kính hoặc bẫy nhiệt trong bầu khí quyển, làm thay đổi nhiệt độ và góp phần gây biến đổi khí hậu.
Suy Giảm Tầng Ozone
Suy Giảm Tầng Ozone – Có thể góp phần vào các phản ứng hóa học phá hủy tầng ozone trong bầu khí quyển trên trái đất.
Dai Dẳng
Dai Dẳng – Không phân hủy dễ dàng từ các quá trình tự nhiên.
Tích Lũy Sinh Học
Tích Lũy Sinh Học – Tích lũy trong các sinh vật, nồng độ tăng cao khi nó di chuyển lên bậc cao hơn trong chuỗi thức ăn.